CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ
NGÀNH: Hệ Thống Thông Tin Địa Lý
MÃ NGÀNH:
I. Mục tiêu đào tạo:
I.1. Mục tiêu chung
Mục tiêu của ngành học là đào tạo những kỹ sư ngành hệ thống thông tin địa lý, có kiến thức và kỹ năng về hệ thống thông tin địa lý, khoa học không gian, quản lý tài nguyên thiên nhiên, quy hoạch sử dụng bền vững tài nguyên đất, nước, có khả năng xây dựng, quản lý, thực hiện các dự án trong nước và quốc tế về ứng dụng khoa học không gian, hệ thống thông tin địa lý, viễn thám và quản lý bền vững môi trường.
I.2. Mục tiêu cụ thể
· Trang bị cho sinh viên kiến thức khoa học tự nhiên, địa lý, môi trường ứng dụng vào quản lý, bảo vệ tài nguyên và môi trường;
· Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về khoa học không gian và đại cương cần thiết để học những môn học chuyên ngành;
· Trang bị các kiến thức cơ bản về hệ thống thông tin địa lý; kỹ năng ứng dụng GIS trong quản lý tài nguyên thiên nhiên, môi trường, hoạch định chính sách, hỗ trợ các quyết định, cảnh báo các vùng thiên tai bằng GIS;
· Trang bị kỹ năng làm việc trong các cơ sở đào tạo, nghiên cứu khoa học, cơ quan quản lý sản xuất và tổ chức quốc tế trong và ngoài nước.
II. Nội dung chương trình đào tạo:
II.1. Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 138 tín chỉ, trong đó:
A. Khối kiến thức giáo dục đại cương (50 tín chỉ)
A.1. Khối kiến thức giáo dục chung (Lý luận chính trị, Ngoại ngữ, Giáo dục Thể chất,
Giáo dục Quốc phòng, v.v . ): 25 tín chỉ, chiếm tỷ lệ: 18,1%
A.2. Khối kiến thức Toán, KHTN: 19 tín chỉ, chiếm tỷ lệ: 13,8%
A.3. Khối kiến thức KHXH-NV: 6 tín chỉ, chiếm tỷ lệ: 4,3% (tự chọn)
B. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp (68 tín chỉ)
B.1. Khối kiến thức cơ sở của khối ngành, nhóm ngành: 22 tín chỉ, chiếm tỷ lệ: 15,9%
B.2. Khối kiến thức ngành, chuyên ngành: 29 tín chỉ, chiếm tỷ lệ: 21,0%
B.3. Khối kiến thức bổ trợ, thực tập nghề nghiệp: 7 tín chỉ, chiếm tỷ lệ: 5,1%
B.4. Khóa luận tốt nghiệp: 10 tín chỉ, chiếm tỷ lệ: 7,2%.
C. Khối kiến thức tự chọn (26 tín chỉ)
C.1. Khối kiến thức đại cương tự chọn: 6 tín chỉ, chiếm tỷ lệ: 4,3%
C.1. Khối kiến thức chuyên nghiệp tự chọn: 20 tín chỉ, chiếm tỷ lệ: 14,5%
Sinh viên được lựa chọn chương trình đào tạo riêng cho mình dưới sự tư vấn, đề xuất của cố vấn học tập theo chương trình chung được trình bày ở trên.
II. 2. Khung chương trình đào tạo
Số TT |
Tên môn học |
Số TC |
Loại giờ tín chỉ |
Môn học tiên quyết (*) |
||||
Lên lớp |
TH |
TH, TNC |
|
|||||
|
|
|
LT |
BT |
TL |
|
|
|
A |
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
50 |
|
|
|
|
|
|
A1 |
Khối kiến thức giáo dục chung |
25 |
|
|
|
|
|
|
A1.1 |
Lý luận chính trị |
10 |
|
|
|
|
|
|
A1.2 |
Ngoại ngữ |
7 |
|
|
|
|
|
|
A1.3 |
Giáo dục thể chất |
2 |
|
|
|
|
|
|
A1.4 |
Giáo dục quốc phòng |
6 |
|
|
|
|
|
|
A2 |
Khối kiến thức Toán, Khoa học tự nhiên, Công nghệ và môi trường |
19 |
|
|
|
|
|
|
A2.1 |
Tin học căn bản |
3 |
|
|
|
|
|
|
A2.2 |
Tóan cao cấp A1 |
3 |
|
|
|
|
|
|
A2.3 |
Tóan cao cấp A2 |
3 |
|
|
|
|
|
|
A2.4 |
Tóan cao cấp A3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
A2.5 |
Vật lý đại cương A1 |
2 |
|
|
|
|
|
|
A2.6 |
Vật lý đại cương A2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
A2.7 |
Thực tập vật lý |
1 |
|
|
|
|
|
|
A2.8 |
Xác suất - thống kê |
2 |
|
|
|
|
|
|
A3 |
Khối kiến thức Khoa học Xã hội và nhân văn (**) |
6 |
|
|
|
|
|
|
A3.1 |
Pháp luật đại cương |
2 |
|
|
|
|
|
|
A3.2 |
Xã hội học |
2 |
|
|
|
|
|
|
A3.3 |
Môi trường và con người |
2 |
|
|
|
|
|
|
A3.4 |
Kinh tế học đại cương |
2 |
|
|
|
|
|
|
A3.5 |
Logic học |
2 |
|
|
|
|
|
|
A3.6 |
Tâm lý học đại cương |
2 |
|
|
|
|
|
|
B |
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
68 |
37 |
0 |
0 |
31 |
124 |
|
B1 |
Khối kiến thức cơ sở khối ngành và nhóm ngành |
22 |
15 |
0 |
0 |
7 |
32 |
|
B1.1 |
GIS đại cương |
3 |
2 |
|
|
1 |
6 |
|
B1.2 |
Bản đồ học |
3 |
2 |
|
|
1 |
6 |
|
B1.3 |
Ngoại ngữ chuyên ngành |
3 |
3 |
|
|
0 |
6 |
A1.2 |
B1.4 |
Cơ sở dữ liệu địa lý |
3 |
2 |
|
|
1 |
6 |
B1.1 |
B1.5 |
Hệ thống định vị toàn cầu |
3 |
2 |
|
|
1 |
6 |
|
B1.6 |
Thống kê không gian |
2 |
1 |
|
|
1 |
4 |
A2.8 |
B1.7 |
Trắc địa đại cương |
3 |
2 |
|
|
1 |
6 |
|
B1.8 |
Lập trình cơ bản |
2 |
1 |
|
|
1 |
4 |
A2.1 |
B2 |
Khối kiến thức của ngành và chuyên ngành |
29 |
19 |
0 |
0 |
10 |
58 |
|
B2.1 |
Mô hình hóa bề mặt |
2 |
1 |
|
|
1 |
4 |
B1.1 |
B2.2 |
Viễn thám cơ sở |
2 |
2 |
|
|
0 |
4 |
|
B2.3 |
Phân tích không gian |
3 |
2 |
|
|
1 |
4 |
B1.1 |
B2.4 |
Kỹ thuật lập trình GIS |
3 |
2 |
|
|
1 |
6 |
A2.1 |
B2.5 |
Kỹ thuật giải đoán ảnh vệ tinh |
3 |
2 |
|
|
1 |
6 |
B2.2 |
B2.6 |
Phân tích không gian nâng cao |
2 |
1 |
|
|
1 |
6 |
B2.3 |
B2.7 |
Phân tích và thiết kế hệ thống GIS |
3 |
2 |
|
|
1 |
6 |
B1.1 |
B2.8 |
Quản trị dự án GIS |
2 |
2 |
|
|
0 |
4 |
B1.1 |
B2.9 |
GIS ứng dụng |
3 |
2 |
|
|
1 |
6 |
B2.3 |
B2.10 |
Thực tập Viễn thám |
1 |
0 |
|
|
1 |
2 |
B2.5; B1.6 |
B2.11 |
Internet - Web GIS |
3 |
2 |
|
|
1 |
6 |
B1.1; A2.1 |
B2.12 |
Đồ án GIS |
2 |
1 |
|
|
1 |
4 |
B2.9 |
B3 |
Khối kiến thức bổ trợ, thực tập nghề nghiệp |
7 |
3 |
0 |
0 |
4 |
14 |
|
B3.1 |
Địa lý tự nhiên |
2 |
2 |
|
|
0 |
4 |
|
B3.2 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học GIS |
2 |
1 |
|
|
1 |
4 |
B1.1 |
B3.3 |
Thực tập nghề nghiệp |
3 |
0 |
|
|
3 |
6 |
SV phải hoàn tất tối thiểu 75% Khối kiến thức chuyên ngành |
B4 |
Khóa luận tốt nghiệp |
10 |
0 |
0 |
0 |
10 |
20 |
42, SV phải hoàn tất tối thiểu 90% số TC của ngành |
C |
Khối kiến thức tự chọn |
|
|
|
|
|
|
|
C1 |
Khối kiến thức đại cương tự chọn |
|
|
|
|
|
|
|
C2 |
Khối kiến thức chuyên nghiệp tự chọn |
20 |
|
|
|
|
|
|
C2.1 |
Đánh giá tác động của môi trường |
2 |
2 |
|
|
0 |
4 |
|
C2.2 |
Xung đột trong quản lý tài nguyên thiên nhiên |
2 |
2 |
|
|
0 |
4 |
|
C2.3 |
Kinh tế tài nguyên môi trường |
2 |
2 |
|
|
0 |
4 |
|
C2.4 |
Sinh thái học |
2 |
2 |
|
|
0 |
4 |
|
C2.5 |
Khí tượng - Thủy văn |
2 |
2 |
|
|
0 |
4 |
|
C2.6 |
Đất và suy thóai đất |
2 |
2 |
|
|
0 |
4 |
|
C2.7 |
Đánh giá đất đai |
2 |
2 |
|
|
0 |
4 |
|
C2.8 |
Quản lý Tài nguyên thiên nhiên |
2 |
2 |
|
|
0 |
4 |
|
C2.9 |
Quản lý nguồn nước |
2 |
2 |
|
|
0 |
4 |
|
C2.10 |
Chuyên đề ArcSWAT |
2 |
1 |
|
|
1 |
4 |
|
C2.11 |
Hệ hỗ trợ quyết định |
2 |
1 |
|
|
1 |
4 |
B1.1; C2.5; C2.6 |
C2.12 |
Toán ứng dụng |
2 |
1 |
|
|
1 |
4 |
A2.2; A2.3; A2.4 |
C2.13 |
Quản lý lưu vực |
2 |
1 |
|
|
1 |
4 |
|
C2.14 |
Quy hoạch đô thị |
2 |
1 |
|
|
1 |
4 |
|
C2.15 |
Địa lý kinh tế |
2 |
2 |
|
|
0 |
4 |
|
C2.16 |
Mô hình hóa & Tối ưu hóa |
2 |
1 |
|
|
1 |
4 |
|
C2.17 |
Lập trình nâng cao |
2 |
1 |
|
|
1 |
4 |
B1.8 |
C2.18 |
Trí tuệ nhân tạo |
2 |
1 |
|
|
1 |
4 |
|
C2.19 |
Lập trình GIS nâng cao |
2 |
1 |
|
|
1 |
4 |
B2.4 |
Ghi chú:
LT: Số tín chỉ lý thuyết
TH, TNC: Số tín chỉ tự học, tự nghiên cứu (**) Chọn 6TC trong các môn học sau
Số lần xem trang: 2399
Điều chỉnh lần cuối: